1 |
thái ấp Phần ruộng đất của quan lại, công thần hay quý tộc phong kiến được vua ban cấp.
|
2 |
thái ấpdt. Phần ruộng đất của quan lại, công thần hay quý tộc phong kiến được vua ban cấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái ấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái ấp": . thái ấp thi phá [..]
|
3 |
thái ấpdt. Phần ruộng đất của quan lại, công thần hay quý tộc phong kiến được vua ban cấp.
|
4 |
thái ấpĐất của vua cấp cho các công thần, quý tộc trên đất đã có cư dân hoặc để người được cấp chiêu mộ dân đến lập thành làng, xóm. Từ điển Luật học trang 455
|
5 |
thái ấptĐất vua cấp cho quan để hưởng hoa lợi.
|
6 |
thái ấp(Từ cũ) phần ruộng đất của quan lại, quý tộc hay công thần thời phong kiến được nhà vua ban cho.
|
7 |
thái ấpLà bộ phận ruộng đất mà nhà Trần phong cho vương hầu, quý tộc và người trong dòng họ, không có quyền sở hữu tư nhân, nhìn chung chỉ được hưởng một đời, nhà nước có thể tước thái ấp của người này ban cho người khác.
|
8 |
thái ấpThời trần, ruộng đất của quý tộc, vườn hầu do vua ban gọi là thái ấp
|
9 |
thái ấpPhần ruộng chia cho Vua,và Vua phải nộp tô thuế cho nhà nước.
|
<< thái tử | thám thính >> |